Characters remaining: 500/500
Translation

gật đầu

Academic
Friendly

Giải thích từ "gật đầu":

Từ "gật đầu" trong tiếng Việt có nghĩacúi đầu xuống một cách nhẹ nhàng, thường để thể hiện sự đồng ý, tán thành hoặc hiểu biết về một điều đó. Hành động này thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để biểu lộ cảm xúc hoặc phản ứng không cần nói thành lời.

dụ sử dụng:

Biến thể cách sử dụng: - Gật đầu đồng ý: Diễn tả rõ ràng sự tán thành một ý kiến hay đề xuất. - Gật đầu biểu thị sự hiểu biết: Khi ai đó đang giải thích điều , bạn gật đầu để thể hiện rằng bạn đã hiểu nội dung họ đang nói.

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - Gật: động từ chỉ hành động cúi đầu nhưng không nhất thiết phải thể hiện sự đồng ý. - Lắc đầu: Ngược lại với gật đầu, hành động cúi đầu từ bên này sang bên kia để thể hiện sự không đồng ý hoặc từ chối.

Lưu ý: - "Gật đầu" thường đi kèm với ngữ cảnh như một phần của giao tiếp phi ngôn ngữ. có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào tình huống cách diễn đạt cảm xúc của người gật đầu. - Trong một số nền văn hóa khác, gật đầu có thể những ý nghĩa khác nhau, vậy cần chú ý khi giao tiếp với người từ nền văn hóa khác.

  1. đg. Cúi đầu tỏ ý bằng lòng: Nghe lời vừa ý gật đầu (K).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "gật đầu"